top of page

1. Subject  + Verb/(to be) + too + adjective/adverb + (for someone) + to do something

Example: The IELTS Writing Task 2 topic is too easy for me to get band 7 score.

Chủ đề task 2 IELTS Writing quá dễ để đạt band điểm 7 đối với tôi.


2. Subject 1 + Verb/(to be) + so + adjective/adverb + that + Subject 2 + Verb

Example: The Math test is so difficult that I cannot do anything.

Bài kiểm tra toán khó đến nỗi tôi không thể làm được gì.

 

3. It + (to be) + such + (a/an) +Noun(s) + that + Subject + Verb
Example: It is such an interesting show that I cannot shut it down.
Đó là chương trình thú vị đến nỗi tôi không thể tắt đi được.

 

4. Subject + Verb + adjective/adverb + enough + (for someone) + to do something
Example: He is tall enough to apply for this job.

Anh ấy đủ cao để ứng tuyển vào vị trí này.

 

5. Have/get + something + Verb past participle 
Example: She had her hair cut yesterday.

Cô ấy đã cắt tóc ngày hôm qua.

 

6. It + be + time + Subject + Verb past tense ( It’s + time + for someone + to do something)
Example: It is time you went to bed.
Đã đến lúc bạn cần đi ngủ.

 

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something

Example: It takes me two hours to finish my report.
Tôi đã tốn 2 giờ đồng hồ để hoàn thành bản báo cáo.

 

8. To prevent/stop + someone/something + From + Verb -ing 

Example: I can’t stop her from smoking

Tôi không thể ngăn cô ấy hút thuốc.

 

9. Subject + find+ it+ adj to do something
Example: She finds it very healthy to do exercise every early morning.
Cô ấy thấy việc tập thể dục vào sáng sớm mỗi ngày là vô cùng tốt cho sức khỏe.

 

10. To prefer + Noun/ Verb-ing + to + Noun/ Verb-ing.

Example: I prefer watching movies at cinema to watching at home.
Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim hơn là ở nhà.

 

(Nguồn sưu tầm)

 

Chúc các bạn học vui :) 

10 mẫu câu ai cũng phải biết khi ôn IELTS
bottom of page